logo
các sản phẩm
Chi tiết sản phẩm
Nhà > các sản phẩm >
Thị trường hàng không vũ trụ TC4 Đồng hợp kim titan Thép tròn thanh đánh bóng Ti-6Al-4v mật độ 4,51g/Cm3

Thị trường hàng không vũ trụ TC4 Đồng hợp kim titan Thép tròn thanh đánh bóng Ti-6Al-4v mật độ 4,51g/Cm3

MOQ: 100kg
Giá cả: Price is negotiated based on the required specifications and quantity
bao bì tiêu chuẩn: Bao bì tiêu chuẩn xuất khẩu, hoặc đóng gói theo yêu cầu
Thời gian giao hàng: 5-8 ngày làm việc, tùy thuộc vào các thông số cần thiết để đàm phán
phương thức thanh toán: Điều khoản thanh toán: Chủ yếu là T/T .. L/C, D/A, D/P,
Khả năng cung cấp: 5000 tấn mỗi tháng
Thông tin chi tiết
Nguồn gốc
Trung Quốc
Hàng hiệu
Zhonggong Special Metallurgy
Chứng nhận
ISO Certificate
Số mô hình
Hợp kim titan TC4
Mức độ:
Gr1, Gr2, Gr3, Gr5, Gr7, Gr9, Gr11, Gr12, Gr16, Gr17, Gr23
Tên:
Hợp kim titan Ti-6Al-4V
Mật độ:
4,51g/cm3
Thành phần:
Ti-6Al-4V
Khu vực ứng dụng:
Hàng không vũ trụ, sản xuất ô tô, ngành công nghiệp hóa học, đóng tàu. vv
Đồng hợp kim:
Thuộc loại hợp kim titan (α+β)
Tình trạng giao hàng:
Sáng bóng
Ứng dụng:
công nghiệp và y tế
Làm nổi bật:

Thép tròn hợp kim titan hạng xuất khẩu

,

Ngành công nghiệp hàng không vũ trụ

,

Thép tròn hợp kim titan TC4

Mô tả sản phẩm

Ngành công nghiệp hàng không vũ trụ xuất khẩu chất lượng cao TC4 hợp kim titan thép tròn thanh đánh bóng Ti-6Al-4V mật độ4,51g/cm3

Thành phần của vật liệu hợp kim titan TC4 là Ti-6Al-4V, thuộc loại hợp kim titan (α + β) và có tính chất cơ học toàn diện tốt.Sức mạnh của TC4 là sb=1.012GPa, mật độ là g=4.51g/cm3, và độ bền cụ thể là sb/g=23.5, trong khi độ bền cụ thể của thép hợp kim là sb / g dưới 18. hợp kim titan có độ dẫn nhiệt thấp.và độ dẫn nhiệt của TC4 là l=7.955W/m · K.

Thành phần của hợp kim titan GR5 là Ti-6Al-4V, thuộc loại hợp kim titan (α + β) và có tính chất cơ học toàn diện tốt.Titanium GR5 có khả năng chống ăn mòn và trọng lượng nhẹ như titanium tinh khiếtNó được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp ô tô, ngành công nghiệp hàng không, ngành công nghiệp y tế, ngành công nghiệp thể thao, vv

Thành phần hóa học: %

  Ti Al V Fe C N H O
nội dung biên 5.5~6.8 3.5~4.5 ≤0.30 ≤0.10 ≤0.05 ≤0.015 ≤0.20

Thị trường hàng không vũ trụ TC4 Đồng hợp kim titan Thép tròn thanh đánh bóng Ti-6Al-4v mật độ 4,51g/Cm3 0

Tên mặt hàng thanh/cột titan
Tiêu chuẩn ASTM B348, AMS 4928 / WL 3.7164,ASTM F67,ASTM F136, ISO5832-2, ISO5832-3, AMS 4930,ASTM F1713, MIL-T-9047, ASTM F1295 / ISO 5832-11
Vật liệu Gr1,Gr2,Gr3,Gr4,Gr5,Gr7, 6AL4V Eli, GR9, GR12, GR23
TB3, TB6, TC4, TC6, TC11, TC17, TC18
Chiều kính 2~300mm
Chiều dài 1000~6000mm
Tình trạng sản phẩm Lăn lạnh ((Y) ~ Lăn nóng ((R) ~ Lửa nóng (M) ~ Tình trạng rắn
công nghệ đúc nóng ~ cán nóng ~ gia công
Bao bì Vỏ gỗ hoặc theo yêu cầu của khách hàng
Ứng dụng Hàng hải,Cơ thể máy bay,Động cơ tua-bin khí, Máy trao đổi nhiệt, Máy ngưng tụ, Nhà máy khử muối, Hợp kim nha khoa, Bột giấy và giấy, Máy ly tâm, Bồn phun nước, Thiết bị thể thao,Thiết bị ô tô,Bơm nước biển,Cấy ghép y tế.- Điện hóa, tuabin hơi nước, Lưu trữ chất thải hạt nhân, Ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm, Ngành lọc dầu và khí đốt, đồ trang sức, kiến trúc, thiết bị gia dụng
Điều khoản thanh toán T/T, L/C, D/A, D/P,
Thời gian dẫn đầu Chứng nhận đàm phán

Các thành phần hóa học của mỗi loại

Thể loại Fe% C% N% H% O% Al% V% Mo% Ni% Pd% Ti
Gr1 0.2 0.08 0.03 0.015 0.18 -- -- -- -- -- BAL.
Gr2 0.3 0.08 0.03 0.015 0.25 -- -- -- -- -- BAL.
Gr3 0.3 0.08 0.05 0.015 0.35 -- -- -- -- -- BAL.
Gr4 0.3 0.08 0.05 0.015 0.40 -- -- -- -- -- BAL
Gr5 0.30 0.10 0.05 0.015 0.20 5.5 - 6.8 3.5 - 4.5 -- -- -- BAL
Gr7 0.3 0.08 0.03 0.015 0.25 -- -- -- -- 0.12 - 0.25 BAL.
Gr9 0.25 0.08 0.03 0.015 0.15 2.5 - 3.3 2.0 - 3.0 -- -- -- BAL.
Gr12 0.3 0.08 0.03 0.015 0.25 -- -- 0.2 - 0.4 0.6 - 0.9 -- BAL.
Gr23 0.3 0.08 0.03 0.015 0.13 5.5 - 6.75 -- -- -- -- BAL

Thị trường hàng không vũ trụ TC4 Đồng hợp kim titan Thép tròn thanh đánh bóng Ti-6Al-4v mật độ 4,51g/Cm3 1Thị trường hàng không vũ trụ TC4 Đồng hợp kim titan Thép tròn thanh đánh bóng Ti-6Al-4v mật độ 4,51g/Cm3 2

các sản phẩm
Chi tiết sản phẩm
Thị trường hàng không vũ trụ TC4 Đồng hợp kim titan Thép tròn thanh đánh bóng Ti-6Al-4v mật độ 4,51g/Cm3
MOQ: 100kg
Giá cả: Price is negotiated based on the required specifications and quantity
bao bì tiêu chuẩn: Bao bì tiêu chuẩn xuất khẩu, hoặc đóng gói theo yêu cầu
Thời gian giao hàng: 5-8 ngày làm việc, tùy thuộc vào các thông số cần thiết để đàm phán
phương thức thanh toán: Điều khoản thanh toán: Chủ yếu là T/T .. L/C, D/A, D/P,
Khả năng cung cấp: 5000 tấn mỗi tháng
Thông tin chi tiết
Nguồn gốc
Trung Quốc
Hàng hiệu
Zhonggong Special Metallurgy
Chứng nhận
ISO Certificate
Số mô hình
Hợp kim titan TC4
Mức độ:
Gr1, Gr2, Gr3, Gr5, Gr7, Gr9, Gr11, Gr12, Gr16, Gr17, Gr23
Tên:
Hợp kim titan Ti-6Al-4V
Mật độ:
4,51g/cm3
Thành phần:
Ti-6Al-4V
Khu vực ứng dụng:
Hàng không vũ trụ, sản xuất ô tô, ngành công nghiệp hóa học, đóng tàu. vv
Đồng hợp kim:
Thuộc loại hợp kim titan (α+β)
Tình trạng giao hàng:
Sáng bóng
Ứng dụng:
công nghiệp và y tế
Số lượng đặt hàng tối thiểu:
100kg
Giá bán:
Price is negotiated based on the required specifications and quantity
chi tiết đóng gói:
Bao bì tiêu chuẩn xuất khẩu, hoặc đóng gói theo yêu cầu
Thời gian giao hàng:
5-8 ngày làm việc, tùy thuộc vào các thông số cần thiết để đàm phán
Điều khoản thanh toán:
Điều khoản thanh toán: Chủ yếu là T/T .. L/C, D/A, D/P,
Khả năng cung cấp:
5000 tấn mỗi tháng
Làm nổi bật

Thép tròn hợp kim titan hạng xuất khẩu

,

Ngành công nghiệp hàng không vũ trụ

,

Thép tròn hợp kim titan TC4

Mô tả sản phẩm

Ngành công nghiệp hàng không vũ trụ xuất khẩu chất lượng cao TC4 hợp kim titan thép tròn thanh đánh bóng Ti-6Al-4V mật độ4,51g/cm3

Thành phần của vật liệu hợp kim titan TC4 là Ti-6Al-4V, thuộc loại hợp kim titan (α + β) và có tính chất cơ học toàn diện tốt.Sức mạnh của TC4 là sb=1.012GPa, mật độ là g=4.51g/cm3, và độ bền cụ thể là sb/g=23.5, trong khi độ bền cụ thể của thép hợp kim là sb / g dưới 18. hợp kim titan có độ dẫn nhiệt thấp.và độ dẫn nhiệt của TC4 là l=7.955W/m · K.

Thành phần của hợp kim titan GR5 là Ti-6Al-4V, thuộc loại hợp kim titan (α + β) và có tính chất cơ học toàn diện tốt.Titanium GR5 có khả năng chống ăn mòn và trọng lượng nhẹ như titanium tinh khiếtNó được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp ô tô, ngành công nghiệp hàng không, ngành công nghiệp y tế, ngành công nghiệp thể thao, vv

Thành phần hóa học: %

  Ti Al V Fe C N H O
nội dung biên 5.5~6.8 3.5~4.5 ≤0.30 ≤0.10 ≤0.05 ≤0.015 ≤0.20

Thị trường hàng không vũ trụ TC4 Đồng hợp kim titan Thép tròn thanh đánh bóng Ti-6Al-4v mật độ 4,51g/Cm3 0

Tên mặt hàng thanh/cột titan
Tiêu chuẩn ASTM B348, AMS 4928 / WL 3.7164,ASTM F67,ASTM F136, ISO5832-2, ISO5832-3, AMS 4930,ASTM F1713, MIL-T-9047, ASTM F1295 / ISO 5832-11
Vật liệu Gr1,Gr2,Gr3,Gr4,Gr5,Gr7, 6AL4V Eli, GR9, GR12, GR23
TB3, TB6, TC4, TC6, TC11, TC17, TC18
Chiều kính 2~300mm
Chiều dài 1000~6000mm
Tình trạng sản phẩm Lăn lạnh ((Y) ~ Lăn nóng ((R) ~ Lửa nóng (M) ~ Tình trạng rắn
công nghệ đúc nóng ~ cán nóng ~ gia công
Bao bì Vỏ gỗ hoặc theo yêu cầu của khách hàng
Ứng dụng Hàng hải,Cơ thể máy bay,Động cơ tua-bin khí, Máy trao đổi nhiệt, Máy ngưng tụ, Nhà máy khử muối, Hợp kim nha khoa, Bột giấy và giấy, Máy ly tâm, Bồn phun nước, Thiết bị thể thao,Thiết bị ô tô,Bơm nước biển,Cấy ghép y tế.- Điện hóa, tuabin hơi nước, Lưu trữ chất thải hạt nhân, Ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm, Ngành lọc dầu và khí đốt, đồ trang sức, kiến trúc, thiết bị gia dụng
Điều khoản thanh toán T/T, L/C, D/A, D/P,
Thời gian dẫn đầu Chứng nhận đàm phán

Các thành phần hóa học của mỗi loại

Thể loại Fe% C% N% H% O% Al% V% Mo% Ni% Pd% Ti
Gr1 0.2 0.08 0.03 0.015 0.18 -- -- -- -- -- BAL.
Gr2 0.3 0.08 0.03 0.015 0.25 -- -- -- -- -- BAL.
Gr3 0.3 0.08 0.05 0.015 0.35 -- -- -- -- -- BAL.
Gr4 0.3 0.08 0.05 0.015 0.40 -- -- -- -- -- BAL
Gr5 0.30 0.10 0.05 0.015 0.20 5.5 - 6.8 3.5 - 4.5 -- -- -- BAL
Gr7 0.3 0.08 0.03 0.015 0.25 -- -- -- -- 0.12 - 0.25 BAL.
Gr9 0.25 0.08 0.03 0.015 0.15 2.5 - 3.3 2.0 - 3.0 -- -- -- BAL.
Gr12 0.3 0.08 0.03 0.015 0.25 -- -- 0.2 - 0.4 0.6 - 0.9 -- BAL.
Gr23 0.3 0.08 0.03 0.015 0.13 5.5 - 6.75 -- -- -- -- BAL

Thị trường hàng không vũ trụ TC4 Đồng hợp kim titan Thép tròn thanh đánh bóng Ti-6Al-4v mật độ 4,51g/Cm3 1Thị trường hàng không vũ trụ TC4 Đồng hợp kim titan Thép tròn thanh đánh bóng Ti-6Al-4v mật độ 4,51g/Cm3 2

Sơ đồ trang web |  Chính sách bảo mật | Trung Quốc tốt Chất lượng tấm thép không gỉ Nhà cung cấp. 2024-2025 Jiangsu Zhonggongte Metallurgical Technology Co., Ltd. Tất cả. Tất cả quyền được bảo lưu.