MOQ: | 100kg |
Giá cả: | Price is negotiated based on the required specifications and quantity |
bao bì tiêu chuẩn: | Bao bì tiêu chuẩn xuất khẩu, hoặc đóng gói theo yêu cầu |
Thời gian giao hàng: | 5-8 ngày làm việc, tùy thuộc vào các thông số cần thiết để đàm phán |
phương thức thanh toán: | Điều khoản thanh toán: Chủ yếu là T/T .. L/C, D/A, D/P, |
Khả năng cung cấp: | 5000 tấn mỗi tháng |
Ngành công nghiệp hàng không vũ trụ xuất khẩu chất lượng cao TC4 hợp kim titan thép tròn thanh đánh bóng Ti-6Al-4V mật độ4,51g/cm3
Thành phần của vật liệu hợp kim titan TC4 là Ti-6Al-4V, thuộc loại hợp kim titan (α + β) và có tính chất cơ học toàn diện tốt.Sức mạnh của TC4 là sb=1.012GPa, mật độ là g=4.51g/cm3, và độ bền cụ thể là sb/g=23.5, trong khi độ bền cụ thể của thép hợp kim là sb / g dưới 18. hợp kim titan có độ dẫn nhiệt thấp.và độ dẫn nhiệt của TC4 là l=7.955W/m · K.
Thành phần của hợp kim titan GR5 là Ti-6Al-4V, thuộc loại hợp kim titan (α + β) và có tính chất cơ học toàn diện tốt.Titanium GR5 có khả năng chống ăn mòn và trọng lượng nhẹ như titanium tinh khiếtNó được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp ô tô, ngành công nghiệp hàng không, ngành công nghiệp y tế, ngành công nghiệp thể thao, vv
Thành phần hóa học: %
Ti | Al | V | Fe | C | N | H | O | |
nội dung | biên | 5.5~6.8 | 3.5~4.5 | ≤0.30 | ≤0.10 | ≤0.05 | ≤0.015 | ≤0.20 |
Các thành phần hóa học của mỗi loại
Thể loại | Fe% | C% | N% | H% | O% | Al% | V% | Mo% | Ni% | Pd% | Ti |
Gr1 | 0.2 | 0.08 | 0.03 | 0.015 | 0.18 | -- | -- | -- | -- | -- | BAL. |
Gr2 | 0.3 | 0.08 | 0.03 | 0.015 | 0.25 | -- | -- | -- | -- | -- | BAL. |
Gr3 | 0.3 | 0.08 | 0.05 | 0.015 | 0.35 | -- | -- | -- | -- | -- | BAL. |
Gr4 | 0.3 | 0.08 | 0.05 | 0.015 | 0.40 | -- | -- | -- | -- | -- | BAL |
Gr5 | 0.30 | 0.10 | 0.05 | 0.015 | 0.20 | 5.5 - 6.8 | 3.5 - 4.5 | -- | -- | -- | BAL |
Gr7 | 0.3 | 0.08 | 0.03 | 0.015 | 0.25 | -- | -- | -- | -- | 0.12 - 0.25 | BAL. |
Gr9 | 0.25 | 0.08 | 0.03 | 0.015 | 0.15 | 2.5 - 3.3 | 2.0 - 3.0 | -- | -- | -- | BAL. |
Gr12 | 0.3 | 0.08 | 0.03 | 0.015 | 0.25 | -- | -- | 0.2 - 0.4 | 0.6 - 0.9 | -- | BAL. |
Gr23 | 0.3 | 0.08 | 0.03 | 0.015 | 0.13 | 5.5 - 6.75 | -- | -- | -- | -- | BAL |
MOQ: | 100kg |
Giá cả: | Price is negotiated based on the required specifications and quantity |
bao bì tiêu chuẩn: | Bao bì tiêu chuẩn xuất khẩu, hoặc đóng gói theo yêu cầu |
Thời gian giao hàng: | 5-8 ngày làm việc, tùy thuộc vào các thông số cần thiết để đàm phán |
phương thức thanh toán: | Điều khoản thanh toán: Chủ yếu là T/T .. L/C, D/A, D/P, |
Khả năng cung cấp: | 5000 tấn mỗi tháng |
Ngành công nghiệp hàng không vũ trụ xuất khẩu chất lượng cao TC4 hợp kim titan thép tròn thanh đánh bóng Ti-6Al-4V mật độ4,51g/cm3
Thành phần của vật liệu hợp kim titan TC4 là Ti-6Al-4V, thuộc loại hợp kim titan (α + β) và có tính chất cơ học toàn diện tốt.Sức mạnh của TC4 là sb=1.012GPa, mật độ là g=4.51g/cm3, và độ bền cụ thể là sb/g=23.5, trong khi độ bền cụ thể của thép hợp kim là sb / g dưới 18. hợp kim titan có độ dẫn nhiệt thấp.và độ dẫn nhiệt của TC4 là l=7.955W/m · K.
Thành phần của hợp kim titan GR5 là Ti-6Al-4V, thuộc loại hợp kim titan (α + β) và có tính chất cơ học toàn diện tốt.Titanium GR5 có khả năng chống ăn mòn và trọng lượng nhẹ như titanium tinh khiếtNó được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp ô tô, ngành công nghiệp hàng không, ngành công nghiệp y tế, ngành công nghiệp thể thao, vv
Thành phần hóa học: %
Ti | Al | V | Fe | C | N | H | O | |
nội dung | biên | 5.5~6.8 | 3.5~4.5 | ≤0.30 | ≤0.10 | ≤0.05 | ≤0.015 | ≤0.20 |
Các thành phần hóa học của mỗi loại
Thể loại | Fe% | C% | N% | H% | O% | Al% | V% | Mo% | Ni% | Pd% | Ti |
Gr1 | 0.2 | 0.08 | 0.03 | 0.015 | 0.18 | -- | -- | -- | -- | -- | BAL. |
Gr2 | 0.3 | 0.08 | 0.03 | 0.015 | 0.25 | -- | -- | -- | -- | -- | BAL. |
Gr3 | 0.3 | 0.08 | 0.05 | 0.015 | 0.35 | -- | -- | -- | -- | -- | BAL. |
Gr4 | 0.3 | 0.08 | 0.05 | 0.015 | 0.40 | -- | -- | -- | -- | -- | BAL |
Gr5 | 0.30 | 0.10 | 0.05 | 0.015 | 0.20 | 5.5 - 6.8 | 3.5 - 4.5 | -- | -- | -- | BAL |
Gr7 | 0.3 | 0.08 | 0.03 | 0.015 | 0.25 | -- | -- | -- | -- | 0.12 - 0.25 | BAL. |
Gr9 | 0.25 | 0.08 | 0.03 | 0.015 | 0.15 | 2.5 - 3.3 | 2.0 - 3.0 | -- | -- | -- | BAL. |
Gr12 | 0.3 | 0.08 | 0.03 | 0.015 | 0.25 | -- | -- | 0.2 - 0.4 | 0.6 - 0.9 | -- | BAL. |
Gr23 | 0.3 | 0.08 | 0.03 | 0.015 | 0.13 | 5.5 - 6.75 | -- | -- | -- | -- | BAL |